“Chủ trì thiết kế” trong tiếng Anh được gọi là “lead the design,” người đó chịu trách nhiệm về pháp lý và chuyên môn trong các lĩnh vực kiến trúc, điện. Để đảm nhiệm vai trò này, người đó cần có chứng chỉ hành nghề do bộ xây dựng cấp.
Chủ trì thiết kế tiếng Anh là lead the design.
Phiên âm: /liːd ðə dɪˈzaɪn/.
Chủ trì thiết kế là người trực tiếp tổ chức và thực hiện một lĩnh vực chuyên môn của đồ án thiết kế theo sự chỉ đạo của chủ nhiệm đồ án thiết kế, chịu trách nhiệm về nội dung và chất lượng của lĩnh vực chuyên môn đó.
Một số từ tiếng Anh liên quan đến thiết kế kiến trúc và điện.
Architecture /ˈɑː.kɪ.tek.tʃər/: Kiến trúc.
Arise /əˈraɪz/: Xuất hiện, nảy sinh.
Arrangement /əˈreɪndʒ.mənt/: Sự sắp xếp.
Articulation /ɑːˌtɪk.jəˈleɪ.ʃən/: Trục bản lề.
Balance /ˈbæl.əns/: Cân bằng.
Balcony /ˈbæl.kə.ni/: Ban công.
Client /ˈklaɪ.ənt/: Khách hàng.
Cluster /ˈklʌs.tər/: Tập hợp.
Cylinder /ˈsɪl.ɪn.dər/: Hình trụ.
Datum /ˈdeɪ.təm/: Dữ liệu.
Define /dɪˈfaɪn/: Vạch rõ.
Demolish /dɪˈmɒl.ɪʃ/: Phá huỷ.
Depth /depθ/: Chiều sâu.
Explore /ɪkˈsplɔːr/: Thăm dò, khảo sát tỉ mỉ.
Dehumidifier /ˌdiː.hjuːˈmɪd.ɪ.faɪ.ər/: Thiết bị làm khô không khí.
Duct /dʌkt/: Ống dẫn không khí lạnh.
Humidifier /hjuːˈmɪd.ɪ.faɪ.ər/: Thiết bị phun nước hạt nhỏ.
Humidity /hjuːˈmɪd.ə.ti/: Độ ẩm.
Radiator /ˈreɪ.di.eɪ.tər/: Lò sưởi điện.
Bài viết chủ trì thiết kế tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.