Cách đếm tháng trong tiếng Nhật

Ngày, tháng và năm là những kiến thức cơ bản mà các học viên mới bắt đầu học tiếng Nhật thường tập trung vào. Dưới đây là cách đếm tháng trong tiếng Nhật.

Cách đếm 12 tháng bằng tiếng Nhật:

Tiếng ViệtTiếng NhậtPhiên âmKanji
Tháng 1いちがつIchigatsu一月
Tháng 2にがつNigatsu二月
Tháng 3さんがつSangatsu三月
Tháng 4しがつShigatsu四月
Tháng 5ごがつGogatsu五月
Tháng 6ろくがつRokugatsu六月
Tháng 7しちがつShichigatsu七月
Tháng 8はちがつHachigatsu八月
Tháng 9くがつKugatsu九月
Tháng 10じゅうがつJuugatsu十月
Tháng 11じゅういちがつJuuichigatsu十一月
Tháng 12じゅうにがつJuunigatsu十二月
Tháng mấyなんがつNangatsu何月

Các từ vựng liên quan đến tháng trong tiếng Nhật:

先月 (Sengetsu): Tháng trước.

今月 (Kongetsu): Tháng này.

来月 (Raigetsu): Tháng sau.

月初め (Tsukihajime): Đầu tháng.

月末 (Getsumatsu): Cuối tháng.

半月 (Hantsuki): Nửa tháng.

一ヶ月 (Ikkagetsu): Một tháng.

Bài viết cách đếm tháng trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.

0913.756.339