Đại gia trong tiếng Anh được gọi là rich man, được phiên âm là rɪtʃ mæn. Thuật ngữ này thường ám chỉ đến những người giàu có từ kinh doanh, gia đình hay từ tài sản cá nhân, chứ không phải là người giàu có từ quyền lực chính trị hay chức vụ.
Đại gia tiếng Anh là rich man, phiên âm /rɪtʃ mæn/, từ này thường dùng cho người có nhiều tiền, đất đai, nhà cửa, tài sản có được từ kinh doanh, gia đình, bản thân chứ không phải giàu có từ quyền chức.
Một số cụm từ tiếng Anh liên quan đến đại gia.
Break the bank: Dùng hết tiền tài của cải để làm việc gì đó.
Pay top dollar: Bỏ tiền ra rất nhiều cho một thứ gì đó.
A pretty penny: Chỉ sự đắt đỏ của một thứ gì đó.
Spend money like water: Tiêu xài rất hoang phí.
Have money to burn: Có rất nhiều tiền để tiêu xài.
Throw your money around: Ném tiền qua cửa sổ.
Be burning a hole in the pocket: Lãng phí tiền bạc.
Mẫu câu tiếng Anh về đại gia.
Mike spends money like water because his father is so rich.
Mike tiêu tiền hoang phí vì cha anh ta rất giàu có.
A lot of wealthy people have their own personal trainer.
Rất nhiều người giàu có huấn luyện viên riêng.
I don’t know what her job is but she certainly seems to have money to burn.
Tôi không biết cô ấy làm nghề gì nhưng có vẻ như là có nhiều tiền để xài lắm.
She just bought a fashion handbag. She has more money than sense.
Cô ấy mới mua một chiếc túi xách rất thời trang. Cô ta thật lãng phí tiền bạc.
Bài viết đại gia tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.