Provincial General Hospital trong tiếng Anh, phiên âm là /prəˈvɪn.ʃəl ˈdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/. Đây là nơi mà những người bị bệnh hoặc thương tích được các bác sĩ và y tá điều trị và chăm sóc.
Bệnh viện Đa khoa tỉnh tiếng Anh là Provincial General Hospital, phiên âm /prəˈvɪn.ʃəl ˈdʒen.ər.əl ˈhɒs.pɪ.təl/. Là cơ sở y tế chăm sóc sức khỏe cung cấp cả khám tổng quát và chuyên khoa, điều trị nhiều loại bệnh và chấn thương cho bệnh nhân ngoại trú và thường độc lập với bệnh viện.
Đội ngũ nhân viên y tế có tổ chức, chuyên nghiệp của các nhà cung cấp dịch vụ y tế khác (như y tá, kỹ thuật viên, chuyên gia dinh dưỡng và vật lý trị liệu) và thiết bị chẩn đoán cơ bản.
Một số từ vựng tiếng Anh về bệnh viện đa khoa tỉnh:
Internal medicine /ɪnˈtɜː.nəl ˈmed.ɪ.sən/: Nội khoa
Cardiology /ˌkɑː.diˈɒl.ə.ɡi/: Khoa tim
Neurosurgery /ˌnjʊə.rəʊˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại thần kinh
Endocrinology /ˌen.dəʊ.krɪˈnɒl.ə.dʒi/: Khoa nội tiết
Epidemiology /ˌep.ɪ.diː.miˈɒl.ə.dʒi/: Khoa dịch tễ học
Dietetics /ˌdaɪ.əˈtet.ɪks/: Khoa dinh dưỡng
Thoracic surgery /θəˈræs.ɪk ˈsɜː.dʒər.i/: Ngoại lồng ngực
Hematology /ˌhiː.məˈtɒl.ə.dʒi/: Khoa thuyết học
Gastroenterology /ˌɡæs.trəʊˌen.təˈrɒl.ə.dʒi/: Khoa tiêu hóa
Một số mẫu câu tiếng Anh về bệnh viện đa khoa tỉnh:
A comparative study of screening instruments for mental disorders in provincial general hospital patients.
Một nghiên cứu so sánh các công cụ sàng lọc rối loạn tâm thần ở bệnh nhân bệnh viện đa khoa tỉnh.
The provincial general hospital program may incorporate regional, general, or community and district hospitals.
Chương trình bệnh viện đa khoa tỉnh có thể kết hợp các bệnh viện khu vực, đa khoa hoặc cộng đồng và bệnh viện huyện.
Planning by the government is carried out restrictively: provincial general hospital provisions are regulated only quantitatively.
Việc lập kế hoạch của chính phủ được thực hiện một cách hạn chế: các bệnh viện đa khoa tỉnh quy định chỉ mang tính định lượng.
Bài viết Bệnh viện Đa khoa tỉnh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.