Máy xăm lai tiếng Anh là gì

“Máy xăm lai” trong tiếng Anh được gọi là “hybrid tattoo machine,” hay còn được biết đến là “lai machine.” Máy xăm lai thường được sử dụng trong quá trình may giấu chỉ, phổ biến trong việc lên lai gấu quần tây, vắt lai áo đầm và áo vest.

Máy xăm lai tiếng Anh là hybrid tattoo machine:

Phiên âm: /ˈhīˌbrid taˈto͞o məˈSHēn/.

Máy xăm lai được thiết kế gọn nhẹ, tinh tế và phù hợp cho nhiều công đoạn may mang lại hiệu quả năng suất cao nhất, chất lượng sản phẩm được nâng tầm cao cấp khi sử dụng máy vắt lai.

Đây là những dòng máy móc tiện ích nhất, hiện đại nhất với giá cả cạnh tranh dễ dàng lựa chọn và đầu tư cho tất cả các cơ sở trong và ngoài nước.

Một số từ tiếng Anh liên quan đến máy xăm lai:

Contact screw /’kɔntækt skro͞o/: Vít liên lạc.
Tube clamp /tju:b klæmp/: Ống kẹp.
Front spring /frənt spriη/: Lò xo trước.
Yoke /jouk/: Vòng ôm.
O-ring /ou riη/: Vòng điệm.
Coils capacitor /kɔɪl kəˈpasitər/: Cuộn dây tụ điện.
Subclass /ˈsəbˌklas/: Mã số phụ.
Supper shaft /ˈsəpər ∫ɑ:ft/: Trục chính.
Stitch /stit∫/: Mũi may.
Screw /skru:/: Ốc.
Pulley /’puli/: Puli.
Parameter /pəˈramitər/: Thông số.
Head /hed/: Đầu máy.
Groove /gro͞ov/: Rãnh, khe.
Bobbin /ˈbäbin/: Suốt chỉ.
Brake /brāk/: Phanh hãm.
Ring thimble /riη ‘θimbl/: Vòng bảo vệ ngón tay.
Oil /ɔil/: Dầu máy.
Bài viết máy xăm lai tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Duangatewaythaodien.net.

0913.756.339