Ngọc lục bảo tiếng Anh là gì

Từ tiếng Anh cho Ngọc lục bảo là Emerald, phát âm là /ˈem.ə.rəld/. Nó được gọi là Nữ hoàng của các loại đá quý và là một trong những loại đá được ưa chuộng, đã được sử dụng trong suốt 4000 năm qua.

Ngọc lục bảo tiếng Anh là Emerald, phiên âm /ˈem.ə.rəld/. Là viên đá quý nhất trong nhóm beryl, chúng được hình thành từ một lượng nhỏ của Crôm và Vanadi.

Màu xanh lục của ngọc lục bảo được coi là một trong những quý giá nhất sánh ngang với Kim cương, Ruby, đá Sapphire.

Ngọc lục bảo được khai thác từ 2000 năm trước công nguyên.

Mỏ khai thác nổi tiếng nhất là ở Ai Cập.

Colombia là đất nước sản xuất Ngọc lục bảo nổi tiếng nhất thế giới, cũng là nơi có trữ lượng đá quý Emerald dẫn đầu về chất lượng.

Màu phổ biến nhất và có giá trị nhất là màu xanh lục nhạt tông màu xanh thẫm với độ bão hòa mạnh mẽ.

Emerald còn là biểu tượng của tình yêu và may mắn. Nó mang đến cho bạn sức mạnh để vượt qua những thử thách, tổn thương trong cuộc sống.

Ngọc lục bảo còn là một viên đá tái sinh, phục hồi và chữa lành cảm xúc.

Đồng thời Emerald còn có đặc tính chữa bệnh chữa lành tắc nghẽn xoang.

Các vấn đề về phổi, làm sạch mắt và chữa lành các bệnh liên quan đến mắt và khiếm khuyết về thị lực.

Có khả năng giải độc gan, giải độc máu, tim và lá lác.

Giúp giảm bớt các chứng bệnh liên quan đến trầm cảm, giảm căng thẳng và chữa chứng mất ngủ.

Giúp đầu óc bạn luôn tỉnh táo và tập trung cao độ trong công việc.

Có khả năng kiểm soát các triệu chứng của bệnh động kinh, điều tiết lượng đường trong máu chữa bệnh tiểu đường và hạ đường huyết.

Một số các loại đá quý bằng tiếng Anh:

Diamond /ˈdaɪ.ə.mənd/ : Kim cương

Sapphire /ˈsæf.aɪr/ : Lam ngọc

Ruby /ˈruː.bi/ : Hồng ngọc

Pearl /pɝːl/ : Ngọc trai

Marble /ˈmɑːr.bəl/ : Đá cẩm thạch

Citrine /´sitrin/ : Thạch anh vàng.

Bài viết Ngọc lục bảo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0913.756.339