Bác sĩ đa khoa trong tiếng Anh được gọi là “general practitioner” và phiên âm là ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər. Chuyên gia này chủ yếu chăm sóc, điều trị các bệnh mãn tính, cấp tính, và cung cấp các biện pháp phòng ngừa cho bệnh nhân.
Bác sĩ đa khoa tiếng Anh là general practitioner, phiên âm là /ˌdʒen.ər.əl prækˈtɪʃ.ən.ər/. Bác sĩ đa khoa là người có năng lực điều trị các chứng bệnh cấp và mãn tính. Họ là người đưa ra các chẩn đoán, biện pháp phòng ngừa cũng như chăm sóc sức khỏe cho bệnh nhân và kê đơn thuốc.
Một số từ vựng tiếng Anh về bác sĩ.
Specialist /ˈspeʃ.əl.ɪst/: Bác sĩ chuyên khoa.
Surgeon /ˈsɜː.dʒən/: Bác sĩ khoa ngoại.
Internist /ˈɪn.tɜː.nɪst/: Bác sĩ khoa nội.
Veterinarian /ˌvet.ər.ɪˈneə.ri.ən/: Bác sĩ thú y.
Family doctor /ˌfæm.əl.i ˈdɒk.tər/: Bác sĩ gia đình.
Attending doctor /əˈtend ˈdɒk.tər/: Bác sĩ điều trị.
Neurosurgeon /ˈnjʊə.rəʊˌsɜː.dʒən/: Bác sĩ ngoại thần kinh.
Emergency doctor /ɪˈmɜː.dʒən.si ˈdɒk.tər/: Bác sĩ cấp cứu.
Consulting doctor /kənˈsʌl.tɪŋ ˈdɒk.tər/: Bác sĩ hội chẩn.
Medical examiner /ˌmed.ɪ.kəl ɪɡˈzæm.ɪ.nər/: Bác sĩ pháp y.
Một số mẫu câu tiếng Anh về bác sĩ đa khoa.
I started as a general practitioner 20 years ago.
Tôi bắt đầu là một bác sĩ đa khoa 20 năm trước.
You should go to see your general practitioner.
Bạn nên đến gặp bác sĩ đa khoa của bạn.
I started in general medicine, as most dermatologists do in Britain.
Tôi từng làm một bác sĩ đa khoa như hầu hết các bác sĩ da liễu ở Anh.
She attended Wits University and became a hospital general practitioner .
Cô theo học Đại học Wits và trở thành bác sĩ đa khoa của bệnh viện.
Bài viết bác sĩ đa khoa tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi Duangatewaythaodien.net.
- Từ vựng tiếng Hàn về tuyển dụng
- Uốn tóc tiếng Anh là gì
- Nội soi tai mũi họng tiếng Anh là gì
- Chúc mừng sinh nhật của tôi dịch sang tiếng Anh
- Lời chúc 8/3 cho mẹ bằng tiếng Nhật
- Máy xăm lai tiếng Anh là gì
- Chủ trì thiết kế tiếng Anh là gì
- Bạn ăn cơm chưa dịch ra tiếng Anh
- Cực quang tiếng Anh là gì
- Thợ cắt tóc tiếng Anh là gì