Khung cảnh tiếng Anh là gì

Khung cảnh trong tiếng Anh là ‘Framework’, phiên âm /ˈfreɪm.wɝːk/. Nó thường mô tả một cảnh vật hoặc sự kiện được giới hạn trong một phạm vi nhất định.

Khung cảnh tiếng Anh là Framework, phiên âm /ˈfreɪm.wɝːk/. Một cảnh vật hay một sự kiện giới hạn trong một phạm vi được gọi là khung cảnh.

Một cấu trúc hỗ trợ mà xung quanh đó có thể xây dựng một thứ gì đó.

Framework là những quan hệ không gian nhất định có những hệ quả không phải tầm thường mà là rất có ý nghĩa đối với con người.

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến khung cảnh:

Idyllic /aɪˈdɪl.ɪk/: bình dị, đồng quê, vui vẻ.

Exotic /ɪɡˈzɑː.t̬ɪk/: kỳ lạ, kỳ cục, đẹp kỳ lạ.

Splendid /’splendid/: tráng lệ.

Dreamy /’dri:mi/: thơ mộng.

Attractive /ə’træktiv/: thu hút.

Captivating /’kæptiveitiη/: đẹp hút mắt.

Magnificent /mæg’nifisnt/: lộng lẫy, nguy nga.

Mẫu câu tiếng Anh miêu tả về khung cảnh:

So magnificent is the canyon that I can’t take my eyes off it.

Những ngọn núi thật tuyệt vời khiến tôi không thể rời mắt khỏi nó.

Mountain ranges are spectacular as you can often see snow-capped peaks against the skyline.

Những dãy núi thật hùng vĩ khi bạn có thể nhìn thấy những ngọn núi tuyết phủ ở phía đường chân trời.

From the summit peak of the mountain, there are breathtaking views.

Từ trên đỉnh núi, có thể nhìn thấy nhiều cảnh đẹp đến mức nín thở.

The terrain is rocky, but the air is often pure.

Địa hình nhiều đá, nhưng không khí thường trong lành.

Where the mountains are steep, farmers often create teeraces.

Ở nơi sườn núi, người nông dân thường tạo những chiếc ruộng bậc thang.

Bài viết Khung cảnh tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0919.620.880