Màu sắc trong tiếng Trung là 颜色 (yánsè). Đây là kiến thức cơ bản đầu tiên bạn cần nắm khi bắt đầu học vẽ màu, vì màu sắc là kết quả của ánh sáng.
Màu sắc tiếng Trung là 颜色 (yánsè).
Một số màu sắc bằng tiếng tiếng Trung:
Màu đỏ: 红色 (hóngsè).
Màu đen: 黑色 (hēisè).
Màu xám: 灰色 (huīsè).
Màu xanh nước biển: 蓝色 (lánsè).
Màu xanh lá cây: 绿色 (lǜsè).
Màu trắng: 白色 (báisè).
Màu vàng: 黄色 (huángsè).
Màu tím: 紫色 (zǐsè).
Màu hồng: 粉红色 (fěnhóngsè).
Màu nâu: 棕色 (zōngsè).
Màu cam: 橙色 (chéngsè).
Màu vàng ánh kim: 金色 (jīnsè).
Màu bạc: 银色 (yínsè).
Một số câu tiếng Trung liên quan tới màu sắc:
Quả cam không nhất thiết là màu cam.
橙子不一定是橙色的。
(chéngzi bù yídìng shì chéngsè de).
Màu hồng mang lại cho người ta cảm giác đáng yêu.
粉红色给人带来可爱的感觉。
(fěnhóngsè gěi rén dài lái kěài de gǎnjué).
Mắt của người Châu Á là màu nâu.
亚洲人的眼晴是棕色的。
(yàzhōu rén de yǎnqíng shì zōngsè de).
Tham dự dạ hội có thể mặc trang phục màu vàng ánh kim khiến người khác lóe cả mắt.
参加晚会时可以穿金色的衣服, 让人耀眼。
(cānjiā wǎnhuì shí kěyǐ chuān jīnsè de yīfu, ràng rén yàoyǎn).
Chiếc nhẫn của mẹ màu bạc.
妈妈的戒指是银色的。
(māmā de jièzhi shì yínsè de).
Bài viết màu sắc tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi Duangatewaythaodien.net.
- Thông báo tiếng Nhật là gì
- Thành công tiếng Hàn là gì
- Calves workout là gì
- Bấm huyệt tiếng Trung là gì
- Ngành ngôn ngữ Trung Quốc
- Khẩu trang vải kháng khuẩn tiếng Anh là gì
- Company province là gì
- Dối trá tiếng Nhật là gì
- Bột mì trong tiếng Hàn là gì
- Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì
- Hoa Bỉ Ngạn tiếng Nhật là gì
- Xe máy trong tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ tiếng Hàn là gì
- Nghệ thuật kịch Noh Nhật Bản
- Chuyển nhà tiếng Nhật là gì
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh tiếng Anh là gì