Tết Đoan Ngọ trong tiếng Nhật được gọi là “tango no sekku” (端午の節句、たんごのせっく). Dưới đây là tên tiếng Nhật của các loại bánh và lá thường được sử dụng trong Tết Đoan Ngọ.
Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật là 端午の節句(たんごのせっく、 tango no sekku ).
バグを殺す(bagu wo gorosu): Tết giệt sâu bọ.
退院月の5日の5日(Taiingetsu no 5-nichi no 5-nichi): Ngày 5 tháng 5 âm lịch.
Tên các món ăn trong Tết Đoan Ngọ bằng tiếng Nhật.
あひるの肉(あひるのにく、ahirunoniku): Thịt vịt.
餅米酒(もちごめさけ、mochigomesake): Rượu nếp.
パウンドケーキ(paundokeki): Bánh ú.
ライチフルーツ(raichifurutsu): Quả vải.
プラム(puramu): Quả vải.
桃(もも、momo): Quả đào.
バナナ(banana): Chuối.
スイカ(suika): Dưa hấu.
パイナップル(painappuru): Quả dứa.
ランブータン(ranbutan): Chôm Chôm.
ジャックフルーツ(jakkufurutsu): Quả mít..
漂流茶(ひょうりゅうちゃ、hyouryuu cha): Chè trôi nước.
Tến các loại thảo mộc treo trước nhà để trừ tà.
ユーカリ(yukari): Bạch đàn.
サボテン(saboten): Cây xương rồng.
ニンジンボク(ninjinboku): Ngũ trảo.
桑の葉(くわのは、kuwa no ha): Lá dâu tằm.
むしたレモングラス(mushita remongurasu): Sả nấu nước xông.
Bài viết Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật được tổng hợp từ duangatewaythaodien.net.
- Buồn tiếng Anh là gì
- Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì
- Discovery là gì
- Bệnh dịch tiếng Anh là gì
- Dịch bệnh tiếng Anh là gì
- Thực tập sinh tiếng Anh là gì
- Triển lãm tiếng Anh là gì
- Xinh đẹp tiếng Trung là gì
- Ví dụ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau
- Lãng mạn tiếng Nhật là gì
- Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Hàn
- Tôi là fan của bạn Tiếng Anh là gì
- Từ lóng tiếng Nhật là gì
- Xấu xí tiếng Anh là gì
- Sự biết ơn tiếng Anh là gì