Sự biết ơn tiếng Anh là gì

Sự biết ơn trong tiếng Anh được gọi là ‘gratefulness’, phiên âm là ˈɡræt.ɪ.tʃuːd. Lòng biết ơn mang ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển nhân cách, thể hiện lòng tri ân, ghi nhớ công ơn, và sự giúp đỡ của người khác.

Sự biết ơn tiếng Anh là gratefulness, phiên âm là ˈɡræt.ɪ.tʃuːd, biết ơn người khác làm cho các mối quan hệ xã hội trở nên ngày càng khăng khít, tốt đẹp hơn. Lòng biết ơn trở thành chuẩn mực nền tảng của đạo đức con người.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến sự biết ơn.

Tolerant /ˈtɒlərənt/: Khoan dung.

SGV, Sự biết ơn tiếng Anh là gìSociable /ˈsəʊʃəbl/: Gần gũi.

Faithful /ˈfeɪθfl/: Trung thành.

Polite /pəˈlaɪt/: Lịch sự.

Adorable /ə’dɔ:rəbl/: Đáng quý mến.

Dependable /dɪˈpɛndəbl/: Đáng tin cậy.

Responsible /rɪˈspɑnsəbl/: Có trách nhiệm.

Affectionate /ə’fek∫nit/: Trìu mến.

Disinterested /dis’intristid/: Không vụ lợi.

Mẫu câu tiếng Anh về sự biết ơn.

I owe you a great deal.

Tôi mang ơn bạn nhiều.

Thank you from the bottom of my heart for everything.

Thật lòng cảm ơn bạn vì mọi thứ.

I don’t know how to requite your favour.

Tôi không biết làm gì để đền đáp sự giúp đỡ của bạn.

I would never forget your kindness.

Tôi sẽ không bao giờ quên lòng tốt của bạn.

There are no words to show my appreciation.

Không từ nào diễn tả được sự cảm kích của tôi.

Bài viết sự biết ơn tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.

0913.756.339