Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau

Trong tiếng Hàn, từ vựng về các loại rau như ‘미나리’ (minari) – cần tây, ‘상추’ (sangchu) – rau diếp. Rau là thuật ngữ dùng chung để chỉ các bộ phận của thực vật được sử dụng làm thực phẩm cho con người hoặc động vật.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau như 시금치(sigeumchi) rau bina, 치커리(chikheori) rau diếp xoăn. Rau là những loại thực phẩm có nhiều chất dinh dưỡng, là thành phần không thể thiếu trong tháp dinh dưỡng cơ bản, trong mỗi bữa ăn, đặc biệt là bữa trưa nên có rau xanh hoặc củ quả.

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại rau.

김 (gim): Rong biển.

깨잎 (kkaeip): Lá mè.SGV, từ vựng tiếng Hàn về các loại rau

시금치 (sigeumchi): Rau bina.

적채 (jeokchae): Bắp cải tím.

양상추 (yangsangchu): Xà lách.

미나리 (minari): Rau cần.

파슬리 (phaseulri): Mùi tây.

쑥갓 (ssukgak): Cải cúc.

샐러리 (saelreori): Cần tây.

갯잎 (kaesip): Lá vừng.

배추 (baechu): Cải thảo.

상추 (sangchu): Rau diếp.

케일 (kheil): Cải xoăn.

치커리 (chikheori): Rau diếp xoăn.

청경채 (cheonggyeongchae): Cải chíp.

적경치키리 (jeokgyeongchikhori): Rau diếp xanh.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về các loại rau được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.

0913.756.339