Trong tiếng Hàn, “thanh lý” được gọi là 떨이 (phiên âm /tteol-i/). Đây là việc bán một sản phẩm, vật phẩm, mới hoặc cũ với giá rẻ hơn so với giá ban đầu, với mục đích tiêu thụ nhanh sản phẩm hoặc vật phẩm đó.
Thanh lý tiếng Hàn là 떨이, phiên âm /tteol-i/, là việc bán một mặt hàng, một đồ vật cũ hoặc mới với giá rẻ hơn lúc ban đầu với mục đích bán nhanh món hàng, đồ vật đó đi.
Một số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến thanh lý:
물건 (mulgeon): Đồ vật
제품 (jepum): Sản phẩm
구매자 (gumaeja): Người mua
매도인 (maedoin): Người bán
할인하다 (hal-inhada): Giảm giá
시한 (sihan): Thời hạn
퍼센트 (peosenteu): Phần trăm
균일가 (gyun-ilga): Đồng giá
알리다 (allida): Thông báo
광고 (gwang-go): Quảng cáo
재고품 (jaegopum): Hàng tồn kho
불량품 (bullyangpum): Sản phẩm lỗi
구태의연하다 (gutaeuiyeonhada): Lỗi thời
할인코드 (hal-inkodeu): Mã giảm giá
공유하다 (gong-yuhada): Chia sẻ
Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến thanh lý:
저 가게는 모든 상품을 판매합니다.
(jeo gageneun modeun sangpum-eul panmaehabnida)
Cửa hàng đó bán đồng giá tất cả các sản phẩm.
철 지난 옷들을 떨이하는 백화점이 많다.
(cheol jinan osdeul-eul tteol-ihaneun baeghwajeom-i manhda)
Có rất nhiều cửa hàng bách hóa thanh lý quần áo cũ.
2개 사시면 10% 할인해 드립니다.
(2 gae sasimyeon 10% hal-inhae deulibnida)
Nếu mua 2 cái thì được giảm giá 10%.
Bài viết Thanh lý tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.
- Quán cà phê tiếng Nhật là gì
- Màu sắc tiếng Trung là gì
- Thông báo tiếng Nhật là gì
- Thành công tiếng Hàn là gì
- Calves workout là gì
- Bấm huyệt tiếng Trung là gì
- Ngành ngôn ngữ Trung Quốc
- Khẩu trang vải kháng khuẩn tiếng Anh là gì
- Company province là gì
- Dối trá tiếng Nhật là gì
- Bột mì trong tiếng Hàn là gì
- Nghịch ngợm tiếng Hàn là gì
- Hoa Bỉ Ngạn tiếng Nhật là gì
- Xe máy trong tiếng Hàn là gì
- Thẩm mỹ tiếng Hàn là gì
- Nghệ thuật kịch Noh Nhật Bản