Thành ngữ bốn chữ trong tiếng Nhật

Học tiếng Nhật qua các thành ngữ bốn chữ giúp dễ nhớ, mở rộng vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp hiệu quả.

Học tiếng Nhật qua thành ngữ sẽ giúp chúng ta nâng cao được vốn từ vựng, dễ dàng ghi nhớ hơn, mà còn có thể vận dụng vào trong giao tiếp.

Thành ngữ bốn chữ trong tiếng Nhật.

合縁奇縁 (aienkien) – Có duyên sẽ gặp.

曖昧模糊 (aimaimoko) – Mơ mơ màng màng.

五里霧中 (gorimuchu) – Mờ mờ ảo ảo.

明明白白 (meimeihakuhaku) – Sáng như ban ngày.

自業自得 (jigojitoku) – Gieo nhân nào gặp quả đấy.

一日千秋 (ichijitsusenshu) – Một ngày dài như ngàn năm.

一喜一憂 (ikkichuu) – Lúc vui lúc buồn.

以心伝心 (ishindenshin) – Tâm đầu ý hợp.

竹馬之友 (chikubanotomo) – Thanh mai trúc mã.

一期一会 (ichigoichie) – Nhất Kì Nhất Hội ( một lần, một cuộc gặp gỡ ).

一石二鳥 (issekinichyou) – Một mũi tên trúng hai đích.

美人薄命 (bijinhakumei) – Hồng nhan bạc mệnh.

順風満帆 (junbumanpan) – Thuận buồm xuôi gió.

弱肉強食 (jakunikukyoushoku) – Cá lớn nuốt cá bé.

羊頭狗肉 (Yotokuniku) – Treo đầu dê bán thịt chó.

十人十色 (juunintoiro) – Mỗi ngưởi mỗi vẻ.

会者定離 (eshajouri) – Cuộc vui nào cũng có lúc tàn.

才色兼備 (saishokukennbi) – Tài sắc vẹn toàn.

Bài viết Thành ngữ bốn chữ trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.

0913.756.339