Tốt nghiệp trong tiếng Trung được gọi là “bìyè” (毕业), biểu thị việc được công nhận đã đạt tiêu chuẩn kiểm tra kiến thức hoặc trình độ nghiệp vụ sau khi hoàn thành học tập tại một trường, hoặc đạt được một cấp bậc học nào đó.
Tốt nghiệp tiếng Trung là bìyè (毕业).
Từ đồng nghĩa với tốt nghiệp trong tiếng Trung:
Zúyè (卒业): Tốt nghiệp.
Jiéyè (结业): Tốt nghiệp, kết thúc khóa.
Một số từ vựng liên quan đến tốt nghiệp trong tiếng Trung:
Wénpíng (文凭): Bằng tốt nghiệp.
Bìyè zhèngshū (毕业证书): Chứng chỉ tốt nghiệp.
Bìyè lùnwén (毕业论文): Luận văn tốt nghiệp.
Niánjiàn (年鉴): Kỷ yếu.
Bìyè fú (毕业服): Trang phục tốt nghiệp.
Một số mẫu câu về tốt nghiệp trong tiếng Trung:
大 学 毕业 以后,你 想 做 什么?
Dàxué bìyè yǐhòu, nǐ xiǎng zuò shénme?
Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn muốn làm gì?
大学 毕业 后,她 和 男 朋友 结婚 了。
Dàxué bìyè hòu, tā hé nán péngyǒu jiéhūn le.
Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy đi lấy chồng rồi.
高中 毕业 后,他 不要 读 大学。
Gāozhōng bìyè hòu, tā bùyào dú dàxué.
Sau khi tốt nghiệp cấp 3, cậu ấy không muốn học lên đại học.
生驹 里奈 说 她 会 在 5 月 卒业。
Shēngjū lǐnài shuō tā huì zài 5 yuè zúyè.
Ikoma Rina cho biết là cô ấy sẽ tốt nghiệp vào tháng 5.
Bài viết tốt nghiệp tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.
- Ca sĩ tiếng Nhật là gì
- Cách nói số người trong gia đình bằng tiếng Nhật
- Tôi đã kết hôn tiếng Nhật
- Tết Đoan Ngọ tiếng Nhật
- Buồn tiếng Anh là gì
- Tàu điện ngầm tiếng Nhật là gì
- Discovery là gì
- Bệnh dịch tiếng Anh là gì
- Dịch bệnh tiếng Anh là gì
- Thực tập sinh tiếng Anh là gì
- Triển lãm tiếng Anh là gì
- Xinh đẹp tiếng Trung là gì
- Ví dụ tiếng Hàn là gì
- Từ vựng tiếng Hàn về các loại rau
- Lãng mạn tiếng Nhật là gì
- Những cách nói thể hiện sự đồng ý trong tiếng Hàn