Các từ vựng cần thiết khi viết đơn xin việc bằng tiếng Nhật để ứng tuyển vào công ty Nhật như 希望 (きぼう) Kibō – Nguyện vọng, 勤務時間 (きんむじかん) Kinmu jikan – Thời gian làm việc…
Một số từ vựng tiếng Nhật về đơn xin việc:
1. 経験 (Keiken): Kinh nghiệm.
2. 希望 (Kibō): Nguyện vọng.
3. 勤務時間 (Kinmu jikan): Thời gian làm việc.
4. 面接 (Mensetsu): Phỏng vấn.
5. 記入日 (Kinyubi): Ngày ứng tuyển.
6. 氏名 (Shimei): Tên.
7. 生年月日 (Seinengappi): Ngày sinh, tuổi, giới tính.
8. 現住所 (Genjusho): Địa chỉ nơi ở hiện tại.
9. 電話 (Denwa): Số điện thoại hiện tại.
10. 連絡 (Renrakusaki): Thông tin liên lạc.
11. 学歴 (Gakureki): Quá trình học tập.
12. 職歴 (Shokureki): Kinh nghiệm làm việc.
13. 免許・資格 (Menkyo, Shikaku): Bằng cấp chứng chỉ.
14. 志望の動機特技、好きな学科など…: Năng, lực kỹ năng, mục tiêu…
Bài viết Từ vựng tiếng Nhật về đơn xin việc được tổng hợp bởi duangatewaythaodien.net.
- Kuro Tamago – Trứng gà đen Nhật Bản
- Thành ngữ bốn chữ trong tiếng Nhật
- Thẩm mỹ tiếng Hàn là gì
- Nghệ thuật kịch Noh Nhật Bản
- Chuyển nhà tiếng Nhật là gì
- Bệnh viện Đa khoa tỉnh tiếng Anh là gì
- Đặc trưng ẩm thực Nhật Bản
- Get through to somebody là gì
- Kim cương tiếng Anh là gì
- Từ vựng tiếng Nhật về phụ khoa
- Bạch kim tiếng Anh là gì